Từ điển Thiều Chửu
瞻 - chiêm
① Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. Chiêm bỉ nhật nguyệt, du du ngã tư 瞻彼日月,悠悠我思 (Thi Kinh 詩經) ngửa xem trời trăng kia, dằng dặc ta lo.

Từ điển Trần Văn Chánh
瞻 - chiêm
① Ngửa mặt trông, nhìn cao, nhìn xa, xem: 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng; ② [Zhan] (Họ) Chiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞻 - chiêm
Ngẩng lên mà trông — Nhìn ngắm.


瞻仰 - chiêm ngưỡng || 瞻望 - chiêm vọng || 月瞻 - nguyệt chiêm || 觀瞻 - quan chiêm ||